You are here
Từ điển Việt Anh
Dead ball (dɛd bɔːl)
batter được phép đi bộ lên chiếm gôn 1 sau khi pitcher ném bóng lỗi.
mixed marriage (mɪkst ˈmærɪʤ)
sự kết hôn khác chủng tộc hoặc tôn giáo
Countersunk screw with tip (Countersunk skruː wɪð tɪp)
ốc đầu loe miệng có đầu mồi
Environmental policy (ɪnˌvaɪrᵊnˈmɛntᵊl ˈpɒləsi)
Chính sách môi trường
chemical splash suit (ˈkɛmɪkᵊl splæʃ suːt)
Quần áo chịu hóa chất
Available fabric (əˈveɪləbᵊl ˈfæbrɪk)
vải có sẵn, vải thay thế
Produced in Vietnam (prəˈdjuːst ɪn ˌvjɛtˈnæm)
Sản xuất tại Việt Nam
Bind-stitching machine (baɪnd-ˈstɪʧɪŋ məˈʃiːn)
Máy vắt lai quần
The Bachelor of Music (B.Mus.) (ðə ˈbæʧᵊlər ɒv ˈmjuːzɪk (biː.mjuːz.))
Cử nhân Âm nhạc
Non-commissioned officer (nɒn-kəˈmɪʃᵊnd ˈɒfɪsə)
hạ sĩ quan huấn luyện
Level premium system (ˈlɛvᵊl ˈpriːmiəm ˈsɪstəm)
Phí bảo hiểm quân bình
salvage tender [truck] (ˈsælvɪʤ ˈtɛndə [trʌk])
Xe cứu hộ
general headquarters (ˈʤɛnᵊrᵊl ˌhɛdˈkwɔːtəz)
(quân sự) tổng hành dinh
Main memory system (meɪn ˈmɛmᵊri ˈsɪstəm)
Hệ thống bộ nhớ chính
Accident severity (ˈæksɪdᵊnt sɪˈvɛrəti)
diễn tả mức độ nghiêm trọng của tai nạn
Advertising objectives (ˈædvətaɪzɪŋ əbˈʤɛktɪvz)
Mục tiêu quảng bá
Fritter (ˈfrɪtə)
Loại bánh có vị mặn lẫn ngọt, được chiên ngập trong dầu và chúng có nhiều hình dạng khác nhau
have one foot in the grave (hæv wʌn fʊt ɪn ðə ɡreɪv )
gần đất xa trời