You are here
Từ điển Việt Anh
Security screening (sɪˈkjʊərəti ˈskriːnɪŋ)
Kiểm tra an ninh thông tin
Place of Delivery (pleɪs ɒv dɪˈlɪvᵊri/ˈfaɪnᵊl ˌdɛstɪˈneɪʃᵊn)
Nơi giao hàng cuối cùng
Ceding company (ˈsiːdɪŋ ˈkʌmpəni)
Công ty nhượng tái bảo hiểm (công ty bảo hiểm gốc)
To browse the Internet (tuː braʊz ði ˈɪntənɛt)
Lên mạng (để tìm kiếm)
Heating unit; heat emitter (ˈhiːtɪŋ ˈjuːnɪt; hiːt ɪˈmɪtə)
Thiết bị phát nhiệt; chẳng hạn như một lò sưởi điện
Romantic relationship (rəʊˈmæntɪk rɪˈleɪʃᵊnʃɪp)
Mối quan hệ lãng mạn
like water off a duck's back (laɪk ˈwɔːtər ɒf ə dʌks bæk)
nước đổ đầu vịt
Auditorium (ˌɔːdɪˈtɔːriəm)
Giảng đường, từ vựng về trường học tiếng Anh
backhand (ˈbækhænd )
Một cú đánh được thực hiện bên phía không thuận của tay vợt
Special hazard territory or room (ˈspɛʃᵊl ˈhæzəd ˈtɛrɪtᵊri ɔː ruːm)
Vùng nguy hiểm đặc biệt
Racking frame (ˈrækɪŋ freɪm)
cơ cấu giúp dóng thẳng hàng các thanh kê hai mặt cạnh và đầu của kiện gỗ trong quá trình xếp kện bằng tay
civil marriage (sɪvəl ˈmærɪdʒ )
kết hôn không theo nghi lễ tôn giáo
Employees’ profit sharing plan (EPSP) (ˌɛmplɔɪˈiːz ˈprɒfɪt ˈʃeərɪŋ plæn (iː-piː-ɛs-piː))
Chương trình chia sẻ lợi nhuận cho người lao động
snap sth up (snæp sth ʌp)
mua thứ gì nhanh trước khi hết hàng hoặc vì giá đang thấp
The openness of the economy (ði ˈəʊpᵊnnəs ɒv ði ɪˈkɒnəmi)
sự mở cửa của nền ktế