You are here
Từ điển Việt Anh
Vietnamese Sausage (ˌvjɛtnəˈmiːz ˈsɒsɪʤ/liːn pɔːk peɪst)
Giò lụa
Financial management (faɪˈnænʃᵊl ˈmænɪʤmənt)
Quản trị Tài chính
non-alkaline hardness (nɒn-ˈælkəlaɪn ˈhɑːdnəs)
Độ cứng không kiềm.
eat a lot after recovering from illness (iːt ə lɑt ˈæftər rɪˈkʌvərɪŋ frʌm ˈɪlnəs )
ăn giả bữa
foam extinguishing system (fəʊm ɪkˈstɪŋɡwɪʃɪŋ ˈsɪstəm)
Hệ thống chữa cháy dùng bọt
Accumulation at interest dividend option (əˌkjuːmjəˈleɪʃᵊn æt ˈɪntrɛst ˈdɪvɪdɛnd ˈɒpʃᵊn)
Lựa chọn tích lũy lãi chia
Estimated time of Arrival (ˈɛstɪmeɪtɪd taɪm ɒv əˈraɪvᵊl)
Thời gian dự định đến
Delivered Ex-Quay (DEQ) (dɪˈlɪvəd ɛks-kiː (diː-iː-kjuː))
Giao tại cầu cảng
fast-acting speed regulator (fæstˈæktɪŋ spid ˈrɛɡjʊˌleɪtər )
bộ điều tốc tác động nhanh
Minister of Education (ˈmɪnɪstər ɒv ˌɛʤʊˈkeɪʃᵊn)
Bộ Trưởng Giáo Dục
FOD (Fuel Oil Domestique) (ɛf-əʊ-diː (ˈfjuːəl ɔɪl Domestique))
Dầu đốt nóng