You are here
Từ điển Việt Anh
International ship and port security charges (ISPS) (ˌɪntəˈnæʃᵊnᵊl ʃɪp ænd pɔːt sɪˈkjʊərəti ˈʧɑːʤɪz (aɪ-ɛs-piː-ɛs))
Phụ phí an ninh cho tàu và cảng quốc tế
hit-and-run (hɪt ənd rʌn )
ca tai nạn mà người phạm tội bỏ trốn không báo cảnh sát
Housewarming flower (haʊsˌwɔːmɪŋ flaʊə)
hoa mừng tiệc tân gia
SUV (Sport Utility Vehicle) (ɛs-juː-viː (spɔːt juːˈtɪləti ˈvɪəkᵊl))
Kiểu xe thể thao việt dã
LPG (Liquefied Petroleum Gas) (ɛl-piː-ʤiː (ˈlɪkwɪfaɪd pəˈtrəʊliəm ɡæs))
Khí hóa lỏng
Nailing (ˈneɪlɪŋ)
mức độ gia công đóng đinh, là khả năng đóng đinh lên gỗ dễ hay khó
Abrasive wide paper belt (əˈbreɪsɪv waɪd ˈpeɪpə bɛlt)
nhám thùng giấy
application for remittance (ˌæplɪˈkeɪʃᵊn fɔː rɪˈmɪtᵊns)
Yêu cầu chuyển tiền
Straight life income option (streɪt laɪf ˈɪnkʌm ˈɒpʃᵊn)
Lựa chọn mua bảo hiểm niên kim trọn đời
constitutional monarchy (ˌkɒnstɪˈtjuːʃənəl ˈmɒnəki )
chế độ quân chủ lập hiến
international pressure (ˌɪntəˈnæʃənl ˈprɛʃər )
áp lực quốc tế