You are here
Từ điển Việt Anh
Fork ball (fɔːk bɔːl)
những pha bóng chậm hơn fast ball. Có thể bay vớ nhiều quỹ đạo chứ không riêng gì quỹ đạo thằng.
Heating unit; heat emitter (ˈhiːtɪŋ ˈjuːnɪt; hiːt ɪˈmɪtə)
Thiết bị phát nhiệt; chẳng hạn như một lò sưởi điện
communications (kəˌmjunɪˈkeɪʃənz )
giao thông giữa căn cứ và mặt trận
mid-autumn festival pie (mɪd-ˈɔːtəm ˈfɛstɪvᵊl paɪ)
bánh trung thu
skill and spirit combined (skɪl ænd ˈspɪrɪt kəmˈbaɪnd)
bản lĩnh
HSFO (High sulfur fuel oil) (eɪʧ-ɛs-ɛf-əʊ (haɪ ˈsʌlfə ˈfjuːəl ɔɪl))
Dầu nhiên liệu chứa lưu huỳnh cao
first-serve percentage (fɜːst-sɜːv pəˈsɛntɪʤ )
Phần trăm thành công giao bóng một vào trong ô giao bóng.
Roasted sunflower seeds (ˈrəʊstɪd ˈsʌnˌflaʊə siːdz)
Hạt hướng dương
Guaranteed insurability (GI) benefit (ˌɡærᵊnˈtiːd ɪnˌʃɔːrəˈbɪləti (ˌʤiːˈaɪ) ˈbɛnɪfɪt)
Quyền lợi về khả năng bảo hiểm được đảm bảo
Dental expense coverage (ˈdɛntᵊl ɪkˈspɛns ˈkʌvᵊrɪʤ)
Bảo hiểm chi phí nha khoa
SUV (Sport Utility Vehicle) (ɛs-juː-viː (spɔːt juːˈtɪləti ˈvɪəkᵊl))
Kiểu xe thể thao việt dã
Industrial revolutions (ɪnˈdʌstriəl ˌrɛvəˈluːʃᵊnz)
Cuộc cách mạng kỹ nghệ (1760 tại Anh Quốc):
Set up an email account (sɛt ʌp ən ˈiːmeɪl əˈkaʊnt)
Đăng ký tài khoản email
International finance (ˌɪntəˈnæʃᵊnᵊl ˈfaɪnæns)
Tài chính quốc tế
Process of production (ˈprəʊsɛs ɒv prəˈdʌkʃᵊn)
Quy trình sản xuất