You are here

Từ điển Việt Anh

Fork ball (fɔːk bɔːl)
Viet Nam những pha bóng chậm hơn fast ball. Có thể bay vớ nhiều quỹ đạo chứ không riêng gì quỹ đạo thằng.
Liaison officer (liˈeɪzɒn ˈɒfɪsə)
Viet Nam sĩ quan liên lạc
Heating unit; heat emitter (ˈhiːtɪŋ ˈjuːnɪt; hiːt ɪˈmɪtə)
Viet Nam Thiết bị phát nhiệt; chẳng hạn như một lò sưởi điện
cudgel (ˈkʌdʒəl )
Viet Nam dùi cui
recommendation (ˌrɛkəmɛnˈdeɪʃᵊn)
Viet Nam sự giới thiệu
by taxi (baɪ ˈtæksi )
Viet Nam bằng xe tắc xi
semantics (sɪˈmæntɪks)
Viet Nam ngữ nghĩa học
prohibition (ˌprəʊɪˈbɪʃᵊn)
Viet Nam sự cấm
communications (kəˌmjunɪˈkeɪʃənz )
Viet Nam giao thông giữa căn cứ và mặt trận
Scoria (ˈskɔːriə)
Viet Nam đá đùn ra từ núi lửa; được sử dụng trong cảnh quan
mid-autumn festival pie (mɪd-ˈɔːtəm ˈfɛstɪvᵊl paɪ)
Viet Nam bánh trung thu
Starfruit (Starfruit)
Viet Nam quả khế
fantasia (fænˈteɪziə )
Viet Nam khúc phóng túng
Loan origination (ləʊn əˌrɪʤɪˈneɪʃᵊn)
Viet Nam nguồn gốc cho vay.
towards (təˈwɔːdz)
Viet Nam sang tới
abrade (əˈbreɪd )
Viet Nam làm trầy ra
deluding (dɪˈluːdɪŋ )
Viet Nam lòe
gingivitis (ˌdʒɪndʒɪˈvaɪtɪs )
Viet Nam viêm lợi
skill and spirit combined (skɪl ænd ˈspɪrɪt kəmˈbaɪnd)
Viet Nam bản lĩnh
craving (ˈkreɪvɪŋ )
Viet Nam sự thèm mún
shoot birds (ʃuːt bɜːdz)
Viet Nam bắn chim
Radish (ˈrædɪʃ)
Viet Nam Củ cải
debris (dəˈbriː )
Viet Nam xà bần
navy blue (ˈneɪvi bluː)
Viet Nam màu xanh hải quân
piteous (ˈpɪtiəs)
Viet Nam thảm thương
habitus (ˈhæbɪtəs )
Viet Nam sắc mạo
Great Britain (ɡreɪt ˈbrɪtən )
Viet Nam nước Anh
sneak into (sniːk ˈɪntuː)
Viet Nam lẻn vào
take a bullet (teɪk ə ˈbʊlɪt)
Viet Nam ăn đạn
Physician (fɪˈzɪʃᵊn)
Viet Nam Bác sĩ, y sĩ
conference table (ˈkɒnfərəns ˈteɪbəl )
Viet Nam bàn hội nghị
HSFO (High sulfur fuel oil) (eɪʧ-ɛs-ɛf-əʊ (haɪ ˈsʌlfə ˈfjuːəl ɔɪl))
Viet Nam Dầu nhiên liệu chứa lưu huỳnh cao
oppress (əˈprɛs)
Viet Nam áp bức
numerator (ˈnjuːməreɪtə)
Viet Nam tử số
nightgown (ˈnaɪtɡaʊn)
Viet Nam Áo ngủ của trẻ con
jealousy (ˈdʒɛləsi )
Viet Nam sự ghen tuông
hypotenuse (ˌhaɪpəˈtɛnuːs )
Viet Nam cạnh huyền
first-serve percentage  (fɜːst-sɜːv pəˈsɛntɪʤ )
Viet Nam Phần trăm thành công giao bóng một vào trong ô giao bóng.
Roasted sunflower seeds (ˈrəʊstɪd ˈsʌnˌflaʊə siːdz)
Viet Nam Hạt hướng dương
somehow (ˈsʌmhaʊ)
Viet Nam làm sao đó
red-eyed carp (ˈrɛdaɪd kɑːp)
Viet Nam cá chày
nanotechnology (ˌnænəʊtɛkˈnɒləʤi)
Viet Nam công nghệ nano
Shutter priority (ˈʃʌtə praɪˈɒrəti)
Viet Nam chụp ưu tiên tốc độ trập
by doing so (baɪ ˈduːɪŋ soʊ )
Viet Nam bằng cách đó
wander (ˈwɒndə)
Viet Nam lang thang
Guaranteed insurability (GI) benefit (ˌɡærᵊnˈtiːd ɪnˌʃɔːrəˈbɪləti (ˌʤiːˈaɪ) ˈbɛnɪfɪt)
Viet Nam Quyền lợi về khả năng bảo hiểm được đảm bảo
exclamation (ˌɛkskləˈmeɪʃən )
Viet Nam từ chỉ sự cảm thán
sexism (ˈsɛksɪzᵊm)
Viet Nam sự thành kiến về giới tính
tiara (tiˈɑːrə)
Viet Nam vương miện
object (ˈɒbʤɪkt)
Viet Nam phản đối
Closing distance (ˈkləʊzɪŋ ˈdɪstᵊns)
Viet Nam khoảng cách đóng
Dental expense coverage (ˈdɛntᵊl ɪkˈspɛns ˈkʌvᵊrɪʤ)
Viet Nam Bảo hiểm chi phí nha khoa
SUV (Sport Utility Vehicle) (ɛs-juː-viː (spɔːt juːˈtɪləti ˈvɪəkᵊl))
Viet Nam Kiểu xe thể thao việt dã
Machine Operator (məˈʃiːn ˈɒpᵊreɪtə)
Viet Nam Người vận hành máy
hoop mark (huːp mɑːk)
Viet Nam khung thêu
be dependant (bi dɪˈpɛndənt )
Viet Nam ăn báo cô
systematics (ˌsɪstəˈmætɪks)
Viet Nam phương pháp phân loại
biosynthesis (ˌbaɪoʊˈsɪnθəsɪs )
Viet Nam sự sinh tổng hợp
mystery (ˈmɪstᵊri)
Viet Nam điều bí mật
vaguely (ˈveɪɡli)
Viet Nam một cách mơ hồ
magnetic north (mæɡˈnɛtɪk nɔːθ)
Viet Nam bắc từ
inequality (ˌɪn.ɪˈkwɒl.ɪ.ti )
Viet Nam bất bình đẳng
Play chest (pleɪ ʧɛst)
Viet Nam Chơi cờ
Industrial revolutions (ɪnˈdʌstriəl ˌrɛvəˈluːʃᵊnz)
Viet Nam Cuộc cách mạng kỹ nghệ (1760 tại Anh Quốc):
Set up an email account (sɛt ʌp ən ˈiːmeɪl əˈkaʊnt)
Viet Nam Đăng ký tài khoản email
Fish culturist (fɪʃ ˈkʌlʧərɪst)
Viet Nam Người nuôi cá
International finance (ˌɪntəˈnæʃᵊnᵊl ˈfaɪnæns)
Viet Nam Tài chính quốc tế
apply the brake (əˈplaɪ ðə breɪk )
Viet Nam bóp phanh
Outdoors (ˌaʊtˈdɔːz)
Viet Nam Ngoài trời
populous (ˈpɒpjələs)
Viet Nam đông dân
Packaging (ˈpækɪʤɪŋ)
Viet Nam Đóng gói
Fever reducer (ˈfiːvə rɪˈdjuːsə)
Viet Nam Thuốc hạ sốt
put together (pʊt təˈɡɛðə)
Viet Nam nối lại với nhau
Bombing (ˈbɒmɪŋ)
Viet Nam pháo kích
geomancy (ˌdʒiːoʊˈmænsi )
Viet Nam môn bói đất
rubidium (ruːˈbɪdiəm)
Viet Nam rubiđium
try new food (traɪ njuː fuːd)
Viet Nam ăn thử
for all one is worth (fɔr ɔl wʌn ɪz wɜrθ )
Viet Nam bằng được
rack one’s brain (ræk wʌnz breɪn)
Viet Nam vắt óc ra để nhớ
cash register (kæʃ ˈrɛʤɪstə)
Viet Nam máy đếm tiền
for life (fɔr laɪf )
Viet Nam suốt đời
British pound (ˈbrɪtən )
Viet Nam Anh kim
spirit lamp (ˈspɪrɪt læmp)
Viet Nam đèn cồn
drunk (drʌŋk )
Viet Nam say
aerial map (ˈɛrɪəl mæp )
Viet Nam bản đồ hàng không
Heat wave (hiːt weɪv)
Viet Nam Đợt nóng
banister (ˈbænɪstər )
Viet Nam lan can
bake (beɪk)
Viet Nam Đút lò/ Nướng bằng lò
confine (kənˈfaɪn )
Viet Nam giới hạn trong
sort (sɔːt)
Viet Nam phân loại
vein (veɪn)
Viet Nam mạch máu
casual (ˈkæʒuəl )
Viet Nam Tùy tiện, tùy, tùy ý, bất cứ
run after sth (rʌn ˈɑːftə sth)
Viet Nam theo đuổi thứ gì
finger (ˈfɪŋɡər )
Viet Nam sờ bằng ngón tay
Process of production (ˈprəʊsɛs ɒv prəˈdʌkʃᵊn)
Viet Nam Quy trình sản xuất
Ring finger (rɪŋ ˈfɪŋɡə)
Viet Nam Ngón đeo nhẫn
Lemon (ˈlɛmən)
Viet Nam Quả chanh vàng
agricultural (ˌæɡ.rɪˈkʌl.tʃər.əl )
Viet Nam thuộc nông nghiệp
ace of clubs (eɪs əv klʌbz )
Viet Nam át chuồn
desalinize (dɪˈsælɪˌnaɪz )
Viet Nam khử mặn

Pages