You are here

Chữ cái I

in an emotional tone of voice (ɪn ən ɪˈmoʊʃənl toʊn əv vɔɪs )
Viet Nam bằng một giọng xúc động
in any case (ɪn ˈɛni keɪs )
Viet Nam trong bất kì trường hợp nào
in bad condition (ɪn bæd kənˈdɪʃən )
Viet Nam trong điều kiện xấu
in broad daylight (ɪn brɔːd ˈdeɪlaɪt )
Viet Nam ban ngày ban mặt
in case (ɪn keɪs )
Viet Nam phòng khi
in common use (ɪn ˈkɑːmən juːs )
Viet Nam thường dùng
in conclusion (ɪn kənˈkluːʒən )
Viet Nam để kết luận
in danger (ɪn ˈdeɪndʒər )
Viet Nam rơi vào nguy hiểm
in defiance of (ɪn dɪˈfaɪəns əv )
Viet Nam bất chấp
in depth (ɪn dɛpθ )
Viet Nam chuyên sâu
in detail (ɪn dɪˈteɪl )
Viet Nam cụ thể
in details (ɪn dɪˈteɪlz )
Viet Nam cụ thể
in distress (ɪn dɪsˈtrɛs )
Viet Nam đang gặp nạn
in effect (ɪn ɪˈfɛkt )
Viet Nam có hiệu lực
in essence (ɪn ˈɛsəns )
Viet Nam bản chất
in excess (ɪn ɪkˈsɛs )
Viet Nam dư thừa
in exchange (ɪn ɪkˈsʧeɪndʒ )
Viet Nam bù lại
in exchange for (ɪn ɪkˈsʧeɪndʒ fɔr )
Viet Nam đổi lại
in fact (ɪn fækt )
Viet Nam thực tế là
in force (ɪn fɔrs )
Viet Nam còn hiệu lực
in former times (ɪn ˈfɔrmər taɪmz )
Viet Nam thuở xưa
in front of (ɪn frʌnt əv )
Viet Nam phía trước
in full (ɪn fʊl )
Viet Nam hoàn toàn kiệt sức
in general (ɪn ˈdʒɛnərəl )
Viet Nam nhìn chung
in good form (ɪn ɡʊd fɔrm )
Viet Nam đúng chuẩn mực
in half (ɪn hæf )
Viet Nam chia làm đôi
in high spirit (ɪn haɪ ˈspɪrɪt )
Viet Nam cả mừng
in kind (ɪn kaɪnd )
Viet Nam bằng hiện vật
in name only (ɪn neɪm ˈoʊnli )
Viet Nam trên danh nghĩa mà thôi
in need (ɪn niːd )
Viet Nam đang cần
in no way (ɪn noʊ weɪ )
Viet Nam không đời nào
in one hand (ɪn wʌn hænd )
Viet Nam bằng một tay
in one’s opinion (ɪn wʌnz əˈpɪnjən )
Viet Nam theo ý kiến của ai
in one’s seat (ɪn wʌnz siːt )
Viet Nam an vị
in order to (ɪn ˈɔrdər tə )
Viet Nam để
in other words (ɪn ˈʌðər wɜrdz )
Viet Nam nói cách khác
in part (ɪn pɑrt )
Viet Nam một phần
in particular (ɪn pərˈtɪkjələr )
Viet Nam đặc biệt là
in person (ɪn ˈpɜrsən )
Viet Nam trực tiếp
in place (ɪn pleɪs )
Viet Nam an vị
in place of (ɪn pleɪs əv )
Viet Nam thay cho
in practice (ɪn ˈpræktɪs )
Viet Nam trên thực tế
in principle (ɪn ˈprɪnsəpl )
Viet Nam về nguyên tắc cơ bản
in public (ɪn ˈpʌblɪk )
Viet Nam công khai
in reduced circumstances (ɪn rɪˈduːst ˈsɜrkəmstənsɪz )
Viet Nam bần bách
in relief (ɪn rɪˈlif )
Viet Nam sự khuây khỏa
in return (ɪn rɪˈtɜrn )
Viet Nam bù lại
in seclusion (ɪn sɪˈkluːʒən )
Viet Nam sự ở ẩn
in short (ɪn ʃɔrt )
Viet Nam tóm lại
in silence (ɪn ˈsaɪləns )
Viet Nam âm thầm
in stock (ɪn stɑk )
Viet Nam còn trong kho
in succession (ɪn səkˈsɛʃən )
Viet Nam tiếp theo đó
in the afternoon (ɪn ði ˌæftərˈnun )
Viet Nam ban chiều
in the blink of an eye (ɪn ðə blɪŋk əv ən aɪ )
Viet Nam trong chớp mắt
in the course of (ɪn ðə kɔrs əv )
Viet Nam trong khi
in the daytime (ɪn ðə ˈdeɪtaɪm )
Viet Nam ban ngày
in the evening (ɪn ði ˈiːvənɪŋ )
Viet Nam ban tối
in the face of (ɪn ðə feɪs əv )
Viet Nam đối mặt với
in the first place (ɪn ðə fɜrst pleɪs )
Viet Nam ngay từ đầu
in the flesh (ɪn ðə flɛʃ )
Viet Nam bằng xương bằng thịt
in the morning (ɪn ðə ˈmɔrnɪŋ )
Viet Nam ban sáng
in the name of (ɪn ðə neɪm əv )
Viet Nam trên danh nghĩa của
in the olden days (ɪn ði ˈoʊldən deɪz )
Viet Nam từ lâu lắm rồi
in the past (ɪn ðə pæst )
Viet Nam trong quá khứ
in the presence of (ɪn ðə ˈprɛzəns əv )
Viet Nam trong sự hiện diện của
in theory (ɪn ˈθɪəri )
Viet Nam trên lý thuyết
in this case (ɪn ðɪs keɪs )
Viet Nam trong trường hợp này
in this manner (ɪn ðɪs ˈmænər )
Viet Nam theo kiểu này
in this respect (ɪn ðɪs rɪˈspɛkt )
Viet Nam trong phạm vi này
in this way (ɪn ðɪs weɪ )
Viet Nam bằng cách đó
in time (ɪn taɪm )
Viet Nam kịp giờ
in total (ɪn ˈtoʊtəl )
Viet Nam tổng cộng
in transit (ɪn ˈtrænzɪt )
Viet Nam đang trên đường
in trouble (ɪn ˈtrʌbəl )
Viet Nam gặp rắc rối
in turn (ɪn tɜrn )
Viet Nam thay phiên nhau
in vain (ɪn veɪn )
Viet Nam bằng thừa
in what way (ɪn wɑt weɪ )
Viet Nam bằng cách nào
in-law (ɪn lɔ )
Viet Nam sui gia
inaccessible (ˌɪnækˈsɛsəbl )
Viet Nam không vào được
inadequate (ˌɪnædɪˈkwət )
Viet Nam không tương xứng
inadvertent (ˌɪnədˈvɜrtənt )
Viet Nam vô ý
inadvertently (ˌɪnədˈvɜrtəntli )
Viet Nam tình cờ
inanimate (ˌɪnˈænɪmət )
Viet Nam vô sinh
inappropriate (ˌɪnəˈprəʊpriət )
Viet Nam không thích hợp
inappropriately (ˌɪnəˈprəʊpriətli )
Viet Nam không phù hợp
inattentive (ˌɪnəˈtɛntɪv )
Viet Nam thiếu chú ý
inaugurate (ɪˈnɔːɡjʊreɪt )
Viet Nam khánh thành
inauguration (ˌɪnɔːɡjʊˈreɪʃən )
Viet Nam sự khánh thành
inauspicious (ˌɪnɔːˈspɪʃəs )
Viet Nam mang điềm gở
inborn (ɪnˈbɔrn )
Viet Nam bản hữu
incalculable (ˌɪnˈkælkjʊləbəl )
Viet Nam không đếm xuể
incandescent (ˌɪnˈkændəsənt )
Viet Nam nóng sáng
incantation (ˌɪnˈkænˌteɪʃən )
Viet Nam câu thần chú
incapable (ˌɪnˈkeɪpəbl )
Viet Nam bất lực
incarcerate (ɪnˈkɑːrsəreɪt )
Viet Nam bắt giam
incendiary bomb (ɪnˈsɛnʃəˌdɛri bɑm )
Viet Nam bom cháy
incense burner (ɪnˈsɛns ˈbɜrnər )
Viet Nam bình hương
incessantly (ɪnˈsɛsəntli )
Viet Nam không ngừng
incest (ɪnˈsɛst )
Viet Nam sự loạn luân
incestuous (ɪnˈsɛstjuəs )
Viet Nam loạn luân

Pages