You are here
Từ điển Việt Anh
Combination rate (ˌkɒmbɪˈneɪʃᵊn reɪt)
Chi phí quảng cáo tổng hợp
gloss over (ɡlɔs ˈoʊvər )
khoác lên vẻ ngoài giả dối để che đậy điều gì
Send the Kitchen God to heaven (sɛnd ðə ˈkɪʧᵊn ɡɒd tuː ˈhɛvᵊn)
Tiễn ông Táo về trời
chemical incident unit (ˈkɛmɪkᵊl ˈɪnsɪdᵊnt ˈjuːnɪt)
Thiết bị phòng hóa chất
Coniferous (kəˈnɪfᵊrəs)
thuộc gỗ cây hạt trần, gọi chung là tùng bách hay gỗ lá kim
Bột dập cháy ngoài bột BC và ABC (bɒt dæp chay ngoai bɒt biː-siː va ˈeɪbiːˈsiː)
Extinguishing powder other than BC or ABC
advantage (ədˈvɑːntɪʤ )
Điểm số ngay sau khi cú chốt tấn công dứt điểm
Cardiovascular disease (ˌkɑːdiəʊˈvæskjələ dɪˈziːz)
Bệnh tim mạch
Utilization management (ˌjuːtɪlaɪˈzeɪʃᵊn ˈmænɪʤmənt)
Quản lý dịch vụ y tế
Water with added substance (ˈwɔːtə wɪð ˈædɪd ˈsʌbstᵊns)
Nước có chất phụ gia
eat a lot after recovering from illness (iːt ə lɑt ˈæftər rɪˈkʌvərɪŋ frʌm ˈɪlnəs )
ăn giả bữa