You are here
Chữ cái B
busy oneself with (ˈbɪzi wʌnˈsɛlf wɪð )
làm ai bận rộn với việc gì
buy a pig in a poke (baɪ ə pɪɡ ɪn ə poʊk )
mua trâu vẽ bóng
by this time last year (baɪ ðɪs taɪm læst jɪr )
bằng giờ năm ngoái
B&B(Bed and Breakfast) (biː&biː(bɛd ænd ˈbrɛkfəst))
KS phục vụ bữa sáng
B.A. (Bachelor of Arts) (biː.eɪ. (ˈbæʧᵊlər ɒv ɑːts))
cử nhân
BA (Brake Assist) (biː-eɪ (breɪk əˈsɪst))
Hệ thống hỗ trợ phanh gấp
Bachelor of Applied Arts and Sciences (B.A.A.Sc.) (ˈbæʧᵊlər ɒv əˈplaɪd ɑːts ænd ˈsaɪənsɪz (biː.eɪ.eɪ.Sc.))
Cử nhân Nghệ thuật và Khoa học ứng dụng
Bachelor of Computing (B.Comp.) and Bachelor of Computer Science (B.Comp.Sc.) (ˈbæʧᵊlər ɒv kəmˈpjuːtɪŋ (biː.kɒmp.) ænd ˈbæʧᵊlər ɒv kəmˈpjuːtə ˈsaɪəns (biː.kɒmp.Sc.))
Cử nhân Tin học và Cử nhân Khoa học Máy tính
Bachelor of Food Science and Nutrition (B.F.S.N.) (ˈbæʧᵊlər ɒv fuːd ˈsaɪəns ænd njuːˈtrɪʃᵊn (biː.ɛf.ɛs.ɛn.))
Cử nhân Khoa học và Dinh dưỡng thực phẩm.
Bachelor of Physiotherapy (B.P.T.) (ˈbæʧᵊlər ɒv ˌfɪziəʊˈθɛrəpi (biː.piː.tiː.))
Cử nhân vật lý trị liệu
Bachelor of Science (B.Sc.) (ˈbæʧᵊlər ɒv ˈsaɪəns (biː.Sc.), ˈbæʧᵊlər ɒv ˈmɛdɪkᵊl ˈsaɪəns (biː.mɛd.Sc.), ɔː ˈbæʧᵊlər ɒv ˈmɛdɪkᵊl baɪˈɒləʤi (biː.mɛd.Biol.))
Cử nhân Khoa học, Cử nhân Khoa học Y tế, hoặc Cử nhân sinh học Y tế
Back door (bæk dɔː)
cửa sau, là khi trái bóng chạy vòng quanh miệng rồi rơi vào lỗ từ phía sau
Backcourt (Backcourt)
Phần sân đấu từ vạch đường sau đến rổ của đội mình
backcourt (backcourt )
Khu vực tại sân đấu nằm giữa đường giao bóng và đường giới hạn cuối sân
backhand (ˈbækhænd )
Một cú đánh được thực hiện bên phía không thuận của tay vợt
backswing (backswing )
Sự chuẩn bị cho một cú đánh khi vợt được kéo ra phía sau.
Balance of materials (ˈbælᵊns ɒv məˈtɪəriəlz)
Bảng cân đối định mức
Balance of payment (ˈbælᵊns ɒv ˈpeɪmənt)
Cán cân thanh toán quốc tế