You are here
Từ điển Việt Anh
put one’s ear to the wall (pʊt wʌnz ɪə tuː ðə wɔːl)
áp tai vào tường
foam fire extinguisher (fəʊm faɪər ɪkˈstɪŋɡwɪʃə)
Bình chữa cháy bọt
Cancellable policy (ˈkænsᵊləbᵊl ˈpɒləsi)
Hợp đồng có thể huỷ bỏ
be up to one’s ears in sth (bi ʌp tu wʌnz ɪrz ɪn ˈsʌmθɪŋ )
bận ngập đầu
Domestic insurer (dəˈmɛstɪk ɪnˈʃɔːrə)
Công ty bảo hiểm của bang (thuật ngữ tại Mỹ)
Saint Valentine's Day (seɪnt ˈvæləntaɪnz deɪ)
ngày lễ tình yêu
Buy new clothes (baɪ njuː kləʊðz/njuː ʃuːz/njuː ˈhaʊshəʊld ˈaɪtəmz)
Mua sắm quần áo/giày dép/vật dụng trong nhà mới
capacity (kəˈpæsəti)
công suất hữu công, công suất tác dụng, công suất ảo.
Stand-up paddleboarding (SUP) (ˈstændʌp paddleboarding (sʌp))
Chèo ván đứng, ván lướt sóng có mái chèo, chèo SUP
Liquidated damages (ˈlɪkwɪdeɪtɪd ˈdæmɪʤɪz)
Giá trị thanh toán tài sản.
To step up producibility (tuː stɛp ʌp prəˌdjuːsəˈbɪləti)
Tăng cường khả năng sản xuất