You are here
Từ điển Việt Anh
Automatic nonforfeiture benefit (ˌɔːtəˈmætɪk nonforfeiture ˈbɛnɪfɪt)
Quyền lợi không thể tự động huỷ bỏ
end centre arrangement (ɛnd ˈsɛntər əˈreɪnʤmənt)
Bố trí ở giữa
be entertained at dinner (bi ˌɛntərˈteɪnd æt ˈdɪnər )
ăn cơm thết
Industrialist (ɪnˈdʌstriəlɪst)
Nhà tư bản công nghiệp, kỹ nghệ gia
glutinous rice chupatty mixed with powdered shrimp (ɡluˈtɪnəs raɪs tʃʊpæti mɪkst wɪð ˈpaʊdərd ʃrɪmp )
bánh phồng tôm
Detailed design drawings (ˈdiːteɪld dɪˈzaɪn ˈdrɔːɪŋz)
bản vẽ thiết kế chi tiết
Bill of Lading (BL) (bɪl ɒv ˈleɪdɪŋ (biː-ɛl))
Vận đơn đường biển
Expected mortality (ɪkˈspɛktɪd mɔːˈtæləti)
Tỷ lệ tử vong dự tính
unable to adapt to a climate (ʌnˈeɪbᵊl tuː əˈdæpt tuː ə ˈklaɪmət)
bất phục thủy thổ
Consumer advertising (kənˈsjuːmər ˈædvətaɪzɪŋ)
Quảng cáo nhắm tới đối tượng tiêu dùng
GDP (Gross domestic product) (ʤiː-diː-piː (ɡrəʊs dəˈmɛstɪk ˈprɒdʌkt))
Tổng sản phẩm quốc nội