You are here

Từ điển Việt Anh

Stagnant production (ˈstæɡnənt prəˈdʌkʃᵊn)
Viet Nam Sự sản xuất đình trệ
Assets (ˈæsɛts)
Viet Nam Tài sản
Memorial plaque (məˈmɔːriəl plɑːk)
Viet Nam bảng tưởng niệm
commander (kəˈmɑːndə)
Viet Nam sĩ quan chỉ huy
Private room (ˈpraɪvət ruːm)
Viet Nam Phòng riêng tư
fabric dye (ˈfæbrɪk daɪ)
Viet Nam thuốc nhuộm vải
drawling (drɔlɪŋ )
Viet Nam nói lè nhè
mutiny (ˈmjuːtɪni)
Viet Nam cuộc nổi dậy chống đối, cuộc nổi loạn, cuộc binh biến
solenoid valve (ˈsəʊlɪnɔɪd vælv)
Viet Nam Van điện từ.
township (ˈtaʊnʃɪp)
Viet Nam thành phố nhỏ
Fair skin (feə skɪn)
Viet Nam da trắng, nước da đẹp
Noncancellable policy (Noncancellable ˈpɒləsi)
Viet Nam đơn bảo hiểm không thể bị huỷ bỏ
antagonize (ænˈtæɡəˌnaɪz )
Viet Nam gây phản tác dụng
Home service distribution system (həʊm ˈsɜːvɪs ˌdɪstrɪˈbjuːʃᵊn ˈsɪstəm)
Viet Nam Hệ thống phân phối qua đại lý phục vụ tại nhà
Railing load (ˈreɪlɪŋ ləʊd)
Viet Nam Tải trọng lan can
Ministry of Science (ˈmɪnɪstri ɒv ˈsaɪəns)
Viet Nam Bộ Khoa học
madam (ˈmædəm)
Viet Nam
criminal record (ˈkrɪmɪnəl ˈrɛkərd )
Viet Nam tiền án tiền sự
recruit by force (rɪˈkruːt baɪ fɔːs)
Viet Nam bắt phu
foreskin (ˈfɔrˌskɪn )
Viet Nam bao quy đầu
cast (kɑːst)
Viet Nam Dàn diễn viên
non-governmental organization (ˌnɒnɡʌvᵊnˈmɛntᵊl ˌɔːɡᵊnaɪˈzeɪʃᵊn)
Viet Nam tổ chức phi chính phủ
Baotou (ˈbærənts si )
Viet Nam Bao Đầu
Duplex (ˈdjuːplɛks/twɪn/ˌsɛmɪdɪˈtæʧt ˈvɪlə)
Viet Nam Biệt thự song lập.
scientist (ˈsaɪəntɪst)
Viet Nam bác học
ponds and lakes (pɒndz ænd leɪks)
Viet Nam ao hồ
along (əˈlɔŋ )
Viet Nam dọc theo
Garage (ˈɡærɑːʒ)
Viet Nam Nhà để xe.
semi-mobile (ˈsɛmi-ˈməʊbaɪl)
Viet Nam bán lưu động
innovate (ˈɪnəˌveɪt )
Viet Nam Cải tiến liên tục
arithmetic (əˈrɪθmətɪk )
Viet Nam Số học sinh nhập học
feasibility study (ˌfizəˈbɪlɪti ˈstʌdi )
Viet Nam khảo cứu khả thi
other (ˈʌðə)
Viet Nam kia
fairy (ˈfɛri )
Viet Nam bà tiên
distasteful (ˌdɪsˈteɪstfəl )
Viet Nam khó chịu
protein (ˈprəʊtiːn)
Viet Nam chất đạm
Grader (ˈɡreɪdə)
Viet Nam Xe ban
theatrical group (θiˈætrɪkᵊl ɡruːp)
Viet Nam ban kịch
Artilleryman (ɑːˈtɪlərɪmən)
Viet Nam (quân sự) pháo thủ, bộ đội pháo binh
unexpected (ˌʌnɪkˈspɛktɪd)
Viet Nam bất đồng quan điểm
Gloss Paint (ɡlɒs peɪnt)
Viet Nam Sơn Bóng
Mandatory sentencing laws (ˈmændətᵊri ˈsɛntənsɪŋ lɔːz)
Viet Nam Các luật xử phạt cưỡng chế
suckling (ˈsʌklɪŋ)
Viet Nam đứa trẻ hoặc con vật nhỏ chưa cai sữa
devastation (ˌdɛvəˈsteɪʃən )
Viet Nam sự tàn phá
contour-fighter (ˈkɒntʊrˌfaɪtə )
Viet Nam máy bay cường kích
Crude oil qualities (kruːd ɔɪl ˈkwɒlətiz)
Viet Nam Chất lượng dầu thô
algorithmic language (ˌæl.ɡəˈrɪð.əm.ɪk ˈlæŋ.ɡwɪdʒ )
Viet Nam ngôn ngữ thuật toán
Headache (ˈhɛdeɪk)
Viet Nam Đau đầu
colloquial (kəˈloʊkwɪəl )
Viet Nam thông tục
get engaged (ɡɛt ɪnˈɡeɪdʒd )
Viet Nam đính hôn
blank cap (blæŋk ˈkæp)
Viet Nam Tấm đậy
go sightseeing (ɡoʊ ˈsaɪtsiːɪŋ )
Viet Nam đi ngắm cảnh
Alter (ˈɒltə)
Viet Nam Thay đổi, sửa đổi
Disgusted (dɪsˈɡʌstɪd)
Viet Nam kinh tởm
ultrasound (ˈʌltrəsaʊnd)
Viet Nam Siêu âm
Visbreaking (Visbreaking)
Viet Nam giảm độ nhớt
Going rate Prevailing rate (ˈɡəʊɪŋ reɪt prɪˈveɪlɪŋ reɪt wiːɪʤ/ prɪˈveɪɛlɪŋ riːɪtiː/)
Viet Nam Mức lương hiện hành
Insomnia (ɪnˈsɒmniə)
Viet Nam Mất ngủ
half a dozen (hæf ə ˈdʌzən )
Viet Nam nửa tá
The Bachelor of Design (B.Des., or S.Des. in Indonesia) (ðə ˈbæʧᵊlər ɒv dɪˈzaɪn (biː.Des., ɔːr ɛs.Des. ɪn ˌɪndəˈniːʒə))
Viet Nam Cử nhân Thiết kế
morass (məˈræs)
Viet Nam bãi lầy
produce (ˈprɒdjuːs)
Viet Nam làm
poorest and most wretched peasant (ˈpɔːrɪst ænd məʊst ˈrɛʧɪd ˈpɛzᵊnt)
Viet Nam bần cố nông
Camera separation (ˈkæmᵊrə ˌsɛpᵊrˈeɪʃᵊn)
Viet Nam Tách màu, tạo phim negative
semantics (sɪˈmæntɪks)
Viet Nam ngữ nghĩa học
military headquarter (ˈmɪlɪtᵊri ˌhɛdˈkwɔːtə)
Viet Nam bộ chỉ huy quân sự
Fiscal Impact (ˈfɪskᵊl ˈɪmpækt)
Viet Nam Ảnh hưởng đến ngân sách công
self-righteous (ˌsɛlfˈraɪʧəs)
Viet Nam tự cho là đúng đắn
squall (skwɔːl)
Viet Nam cơn gió mạnh
reasoning (ˈriːzᵊnɪŋ)
Viet Nam lập luận
relative (ˈrɛlətɪv)
Viet Nam họ hàng
placard (ˈplækɑːd)
Viet Nam áp phích
soothsayer (ˈsuːθˌseɪə)
Viet Nam thầy bói
daisy (ˈdeɪzi)
Viet Nam Hoa cúc
heavy criticism (ˈhɛvi ˈkrɪtɪsɪzm )
Viet Nam búa rìu
unification (ˌjuːnɪfɪˈkeɪʃᵊn)
Viet Nam sự thống nhất lại
Cube (kjuːb)
Viet Nam Hình lập phương
get lost (ɡɛt lɔst )
Viet Nam lạc đường
gnarly (ˈnɑrli )
Viet Nam xấu xí
hold a candle to the sun (hoʊld ə ˈkændl tu ðə sʌn )
Viet Nam đốt đèn giữa ban ngày
follow close on sb’s heels (ˈfɑloʊ kloʊs ɑn sb’s hɪlz )
Viet Nam bám sát
entity (ˈɛntɪti )
Viet Nam thực thể
USSR (juː-ɛs-ɛs-ɑː)
Viet Nam liên bang cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô Viết
assistant (əˈsɪs.tənt )
Viet Nam bồi tế
Greek (ɡrik )
Viet Nam người Hi Lạp
Rubber stamp (ˈrʌbə stæmp)
Viet Nam Dấu mộc
ISP (Internet Service Provider) (aɪ-ɛs-piː (ˈɪntənɛt ˈsɜːvɪs prəˈvaɪdə))
Viet Nam Nhà phân phối dịch vụ internet
draw sb aside (drɔ ˌsʌb əˈsaɪd )
Viet Nam kéo ai ra một bên
inborn (ɪnˈbɔrn )
Viet Nam bản hữu
junior (ˈdʒuːniər )
Viet Nam hậu bối
dope (doʊp )
Viet Nam thuốc làm tê mê
next (nɛkst)
Viet Nam bàng tiếp
shiny (ˈʃaɪni)
Viet Nam bóng lộn
tormenting (tɔːˈmɛntɪŋ)
Viet Nam đày đọa
batten (ˈbætᵊn)
Viet Nam ván lót
Sports Centre (spɔːts ˈsɛntə)
Viet Nam Trung tâm thể thao
Two way traffic (tuː weɪ ˈtræfɪk)
Viet Nam Đường hai chiều 
lexicon (ˈlɛksɪkən)
Viet Nam thuật ngữ
aimless (ˈeɪm.ləs )
Viet Nam không mục đích
passage (ˈpæsɪʤ)
Viet Nam Lối đi giữa các hàng ghế

Pages