You are here
Từ điển Việt Anh
what advantages does sth have? (wɒt ədˈvɑːntɪʤɪz dʌz sth hæv?)
ăn được cái gì
Service reliability (ˈsɜːvɪs rɪˌlaɪəˈbɪləti)
Độ tin cậy cung cấp điện
object-oriented programming (ˈɒbʤɪkt-ˈɔːriɛntɪd ˈprəʊɡræmɪŋ)
lập trình hướng đối tượng
mixed media filtration (mɪkst ˈmiːdiə fɪlˈtreɪʃᵊn)
Lọc qua môi trường hỗn hợp.
Application for collection (ˌæplɪˈkeɪʃᵊn fɔː kəˈlɛkʃᵊn)
Phương thức thanh toán nhờ thu
poorest and most wretched peasant (ˈpɔːrɪst ænd məʊst ˈrɛʧɪd ˈpɛzᵊnt)
bần cố nông
Conversion provision (kənˈvɜːʃᵊn prəˈvɪʒᵊn)
Điều khoản chuyển đổi hợp đồng
Modification of contract (ˌmɒdɪfɪˈkeɪʃᵊn ɒv ˈkɒntrækt)
Sửa đổi hợp đồng
Split (splɪt)
vết nứt của thớ gỗ, nứt đầu gỗ, có kích thước xuyên từ mặt bên này sang mặt bên
Life income with refund annuity (laɪf ˈɪnkʌm wɪð ˈriːfʌnd əˈnjuːəti)
Niên kim hoàn phí
fire alarm system (faɪər əˈlɑːm ˈsɪstəm)
Hệ thống báo động cháy
Joint stock company (JSC) (ʤɔɪnt stɒk ˈkʌmpəni (ʤeɪ-ɛs-siː))
Công ty cổ phần